NĂNG LỰC TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU CĂN CHỈNH LASER – QUANG HỌC
- Thứ sáu - 25/06/2021 06:01
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
NĂNG LỰC TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU CĂN CHỈNH LASER – QUANG HỌC | |||
Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật | Tính năng/công dụng của thiết bị | Hình ảnh thiết bị |
Tấm đo thử laser hồng ngoại | Bước sóng laser thu nhận: vùng 1064nm. Màu sắc chỉ thị: xanh lá cây. | Dò và hiển thị chùm tia laser hồng ngoại. Phục vụ căn chỉnh hệ thống laser. |
|
Giá đo chỉnh gương 3 chiều | Bước vi chỉnh: 0,5mm. Đường kính gương: 20mm. | Làm giá đỡ cho các gương và thấu kính trong hệ laser. | |
Thiết bị phay CNC 5 trục | Giới hạn trục X: 500mm Giới hạn trục Y: 200mm Giới hạn trục Z: 280mm Công suất trục chính: 1.1kW Tốc độ trục chính: 5000-60000rpm Chế độ điều khiển tốc độ bằng tay: Không giới hạn Chế độ điều khiển tốc độ CNC: Thông qua phần mềm Đầu xoay liên tục: 0-90 độ Ống giữ dao: IMT collets, kích thước tối đa 6 mm Kích thước bàn máy: 700 x 180 mm Độ phẳng bàn máy: 0.01 mm Độ chính xác trục quay: 2 micromete Khoảng cách bàn máy-mũi dao: Nhỏ nhất: 65 mm; Lớn nhất: 370 mm Khoảng làm việc: 185 mm Số rãnh chữ T: 3 Chiều rộng rãnh chữ T: 12 mm Phần mềm điều khiển: Mach3, qua cổng ethernet Kiểu động cơ: Động cơ bước Servo DC không chổi than Độ chính xác vị trí: +/- 0.01 mm Chuyển động theo trục X và Y: Bước 1-2000 mm/ phút; Servo 1-3000 mm/phút Chuyển động theo trục Z: Bước 1-2000 mm/ phút;Servo 1-3000 mm/phút Kích thước máy: Rộng 950 mm;Sâu 700 mm;Cao 870 mm Trọng lượng: 136 kg Yêu cầu nguồn: 230 VAC;50-60 Hz; Max 2kW | Chế thử, gia công các chi tiết cơ quang chính xác trong phòng thí nghiệm, trọng lượng phôi <50 kg | |
Thiết bị cắt dây tia lửa điện CNC | Chiều dày cắt lớn nhất: 500mm Góc cắt côn lớn nhất: 0 Hành trình bàn máy: 500 x 630 mm Kích thước bàn máy: 600 x 900 mm Bộ bóng 1 lần cắt: <= 2.5 µm Độ bóng nhiều lần cắt: <= 1.5 µm Độ chính xác Octagon: <= 0.015 mm Vít me và dẫn hướng: Vitme chất lượng cao ; Dẫn hướng thẳng Tải trọng bàn máy: 800 kg | Gia công, cắt phôi dầy có đường biên phức tạp, chế thử các bộ gá quang cơ chính xác trong phòng thí nghiệm, trọng lượng phôi <100kg | |
Bệ dịch chuyển tuyến tính 300 mm tích hợp bộ điều khiển. | Độ lặp lại (2 hướng dịch chuyển): < ±2µm Độ chính xác (đã hiệu chỉnh): < ±5µm Khoảng backlash: 2µm Gia tốc lớn nhất: 50mm/s2 Tốc độ lớn nhất khi nằm ngang: 50mm/s Tốc độ lớn nhất khi đặt đứng: 3mm/s Độ ổn định vận tốc: ±1mm/s Tải trọng lớn nhất chịu được: 15 kg khi nằm ngang; 4 kg khi đặt đứng Bước dịch chuyển nhỏ nhất có thể: ±0.1µm Bước dịch chuyển lặp lại nhỏ nhất: 4µm Độ chính xác tuyệt đối trên trục: LTS150: 20µm; LTS300: 47µm Độ chính xác vị trí gốc (home): ±0.6µm Nghiêng trục Pitch: LTS150: 0.0160; LTS300: 0.0220 Nghiêng trục Yaw: LTS150: 0.050; LTS300: 0.060 Tổng trọng lượng: LTS150: 1.9 kg; LTS300: 2.5 kg Nhiệt độ hoạt động: -200C đến 400C Khoảng dịch chuyển tối đa: LTS150: 150 mm;LTS300: 300 mm Độ chính xác bước động cơ: 5% Vi bước dịch chuyển/vòng: 409600/200 steps Nguồn nuôi động cơ: 24VDC Tốc độ động cơ: Tới 3000 vòng/phút Công suất trung bình động cơ: 12.5 W Dòng pha động cơ: 0.85A Điện trở pha động cơ: 5.4 Ohm Torque giữ động cơ: 20 N.cm Torque hãm động cơ: 2 N.cm | Định vị linh kiện cơ quang, đo lường quang học, độ chính xác cao |
|
Bệ dịch chuyển tuyến tính 150 mm tích hợp bộ điều khiển . |
| Định vị linh kiện cơ quang, đo lường quang học, độ chính xác cao |
|
Tấm ghép nối cấu hình XY |
| Phục vụ thí nghiệm quang học |
|
Khung ghép nối cho cấu hình Z |
| Phục vụ thí nghiệm quang học |
|
Bộ chỉnh khung 5 trục |
| Hiệu chỉnh quang trục chính xác |
|
Máy đo micrometer số hóa kết nối máy tính | Đô chính xác +/- 2 micrometer Độ nhạy: 1 micrometer Khoảng dịch chuyển: 25.4 mm Tải dọc trục: 49 N | Hiệu chỉnh quang trục chính xác | |
Thiết bị đo tâm quang và chỉnh trục quang | Kích thước hệ: Cao: 1651 mm Rộng: 443 mm Sâu: 492mm Trọng lượng: ~ 85 kg Nguồn nuôi: Điện áp: 90-250 VAC, 50-60 Hz Dòng: 10A Công suất tiêu thụ tối đa: 1500W Kiểu giắc: CEE 7/4 Thông số kỹ thuật chính: Tham số kiểm tra chính: lỗi tâm Phương pháp đo: phản xạ, truyền qua Độ chính xác đo với bề mặt đơn: 0.1µm Khoảng cách đo lường tối đa: 450mm Độ tái lập của phép đo: 0.05 µm Độ lặp lại phép đo: 0.02 µm Khẩu độ thấu kính đo tối đa: 30 mm Số bề mặt quang học tối đa: ~ 20 (VIS); ~ 10 (IR) | Hiệu chỉnh trục quang học hệ thống ống kính đa thấu kính chính xác, đo tâm quang hệ thống, lắp ráp, sửa chữa các thấu kính phức tạp (doublet) |
|
Thấu kính hội tụ, khẩu độ lớn | Đường kính 300 mm Tiêu cự hiệu dụng 2500 mm Vật liệu N-BK7 | Hiệu chỉnh quang trục hệ thống đa cảm biến quang học
| |
Giá đỡ thấu kính phi tiêu chuẩn | Cho phép gá linh kiện quang kích thước tới 320 x 320 mm | Gá các thấu kính lớn phục vụ căn chỉnh | |
Bộ dụng cụ căn chỉnh hệ thấu kính chuyên dụng 57 món, bao gồm: |
| Thiết kế hệ quang | |
Cấu hình dịch chuyển 3 trục tích hợp |
| Phục vụ thí nghiệm quang học chính xác |
|
Quang học tiềm vọng | Khoảng dịch chuyển 16 mm Độ nhạy 1 micrometer
|
| |
Cage Assemblies and Lens Tubes, 118 pieces | Gá gương tiêu chuẩn 1 inch Góc xoay 360 độ chỉnh vị trí | Phục vụ thí nghiệm quang học | |
Giao thoa kế trượt và phụ kiện | Dải đường kính chùm: 10-25.4 mm Dung sai đường kính: 0.25 mm Độ dày: 6.35 mm Độ dài quang: 21.26 mm Góc nêm: 18 giây góc | Phục vụ thí nghiệm quang học (kiểm tra, chuẩn trực quang trục) | |
Mạch điều khiển chuyển động và phụ kiện | Mode: Stepper, Servo PID rate update: 62.5 – 500 micro giây Tần số điều khiển tối đa: 4 MHz Tốc độ input encoder: 20 MHz I/O: Analog/Digital PWM outputs: 2 (32 kHZ) Power: +5 VDC, +12 VDC | Phục vụ thí nghiệm điều khiển tự động | |
Camera thông minh
| Nguồn nuôi: 24 VDC (+/- 10%) Dual –core (1.58 GHz), 2GB RAM, In/Out: Ethernet, VGA, USB Độ phân giải: 1920x1200 Color and monochrome Format: 2/3 in Pixel: 4.8x4.8 micrometer | Phục vụ thử nghiệm xử lý, bám sát mục tiêu, tương thích nền tảng Labview | |
Khối quay hiệu chỉnh phân cực |
| Dụng cụ quang điều chỉnh phân cực của ánh sáng / sử dụng để phục vụ căn chỉnh các thí nghiệm quang |
|
Giá đỡ lăng kính |
| Đỡ lăng kính/ Phục vụ căn chỉnh các thí nghiệm quang |
|
Giá tự căn chỉnh thấu kính |
| Gá và căn chỉnh thấu kính, phục vụ các thí nghiệm quang học |
|
Đế từ để lắp đặt hệ quang |
| Gắn các linh kiện quang/ phục vụ các thí nghiệm quang học |
|
Giá hiệu chỉnh 4 chiều |
| Gắn các linh kiện quang học/ Căn chỉnh các linh kiện bộ phận cơ quang |
|
Ray quang học |
| Gá các bộ phận, linh kiện quang học/ phục vụ căn chỉnh các thí nghiệm quang |
|
Thanh chuyển tiếp |
| Gá các bộ phận, linh kiện quang học/ phục vụ căn chỉnh các thí nghiệm quang |
|
Các thanh quang học dạng tròn chuẩn |
| Gá các bộ phận, linh kiện quang học phục vụ căn chỉnh các thí nghiệm quang |
|
Các đầu kẹp thanh quang học |
| Căn chỉnh các linh kiện bộ phận cơ quang |
|
Colimater (bộ chuân trực chùm tia) |
| Là dụng cụ quang học tạo ra chuẩn trường chiếu tia theo dạng / sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang |
|
Thấu kính |
| Là linh kiện quang dùng để hội tụ chùm tia laser/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang |
|
Lăng kính |
| Dụng cụ quang học sử dụng để khúc xạ, phản xạ và tán xạ ánh sáng / trong các thí nghiệm quang |
|
Bộ lọc quang học | Bước song | Cho truyền ánh sáng chọn lọc/ sử dụng cho thí nghiệm quang |
|
Các đầu kẹp vào bàn quang học |
| Là dụng cụ kẹp các linh kiện quang vào bàn quang học. sử dụng cho các thí nghiệm quang |
|
Hệ quang thu và cơ quang gá lắp | Bộ hệ cơ khí gá giữ và vi chỉnh các linh kiện quang học trong buồng cộng hưởng laser. | Phục vụ quá trình sửa chữa và chế tạo các hệ laser rắn mini tại Trung Tâm. |
|
Bộ thấu kính LSA01C | - Bộ kit thấu kính. - Đường kính: 1/2inch - Vật liệu: N-BK7 - Bước sóng AR: 1050-1620 nm
| là linh kiện quang trong các hệ thiết bị laser/ Hội tụ ánh sáng laser | |
Bộ thấu kính LSA04C | - Bộ kit thấu kính. - Đường kính: 1inch - Vật liệu: N-BK7 - Bước sóng AR: 1050-1620 nm
| là linh kiện quang trong các hệ thiết bị laser/ Hội tụ ánh sáng laser | |
Bộ đế, cọc và giá đỡ cơ khí ESK01 | https://www.thorlabs.com/newgrouppage9.cfm?objectgroup_id=1312&pn=ESK01/M 100 thành phần | gá các linh kiện cơ-quang/ trong các thí nghiệm đo đạc, căn chỉnh hệ thống quang học, thiết kế hệ thống | |
Bộ đế, cọc và giá đỡ cơ khí ESK03 |
https://www.thorlabs.com/thorproduct.cfm?partnumber=ESK03
108 thành phần | gá các linh kiện cơ-quang/ trong các thí nghiệm đo đạc, thiết kế hệ thống | |
Bộ chi tiết cơ quang giá đỡ quang học |
| Sử dụng để gắn và điều chỉnh theo trục X,Y các linh kiện quang học trong các thí nghiệm đo đạc, thiết kế hệ thống |
|
Bệ đỡ thiết bị quang học tải trọng lớn | - Bàn dịch chuyển XY: 50mm - Kích thước mặt: 250x250mm. | Sử dụng để gắn các linh kiện tại máy khắc laser. |
|
Gương laser ra LM 1064-40% | Hệ số PX là 40% tại bước sóng 1064nm. Đường kính: 20mm | sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của hệ laser bước sóng 1064nm |
|
Gương laser ra LM 1064-35% | Hệ số PX là 35% tại bước sóng 1064nm: Đường kính: 20mm
| sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của hệ laser bước sóng 1064nm |
|
Gương laser ra LM 1064-30% | Hệ số PX là 35% tại bước sóng 1064nm: Đường kính: 20mm
| sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của hệ laser bước sóng 1064nm |
|
gương laser ra LM 1064-25% | Hệ số PX là 35% tại bước sóng 1064nm: Đường kính: 20mm
| sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của hệ laser bước sóng 1064nm |
|
Gương laser ra LM 1064-20% | Hệ số PX là 35% tại bước sóng 1064nm: Đường kính: 20mm | sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của hệ laser bước sóng 1064nm |
|
Gương laser ra LM 1064-15% | Hệ số PX là 35% tại bước sóng 1064nm: Đường kính: 20mm
| sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của hệ laser bước sóng 1064nm |
|
Gương laser ra LM 1064-10% | Hệ số PX là 35% tại bước sóng 1064nm: Đường kính: 20mm
| sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của hệ laser bước sóng 1064nm |
|
Gương laser ra LM 1064-5% | Hệ số PX là 35% tại bước sóng 1064nm: Đường kính: 20mm
| sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của hệ laser bước sóng 1064nm |
|
Gương phản xạ laser LM 1064 NIC | Bước song phản xạ: 1064nm có phân cực. Đường kính: 20mm
| Gương phản xạ đối với bước sóng 1064nm/ sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm |
|
Gương phản xạ laser LM-1064 NIC A45 | Bước sóng phản xạ: 1064nm Đường kính: 20mm
| Gương phản xạ đối với bước sóng 1064nm |
|
Gương phẳng mạ vàng phản xạ cao | Gương phản xạ mạ vàng với độ phản xạ cao >98% đối với bước sóng 1064nm; | sử dụng làm gương px toàn phần trong BCH của hệ laser bước sóng 1064nm |
|
Gương phẳng mạ bạc phản xạ cao | Gương phản xạ mạ bạc với độ phản xạ cao >98% đối với bước sóng 1064nm; | sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, dùng làm gương phản xạ toàn phần trong các thiết bị laser |
|
Gương lưỡng hướng sắc | - Đường kính: 1 inch - Bước sóng: 805 nm | tách chùm tia thành 2 vùng phổ / sử dụng trong các hệ thí nghiệm laser, quang học…, các hệ thiết bị laser |
|
Bộ chia và định hướng chùm tia bản brewster | - Vật liệu: UVFS - Đường kính: 16mm - Chiều dày: 2mm | tách chùm tia, định hướng chùm tia/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm laser, quang học…, các hệ thiết bị laser |
|
Bộ chia và định hướng chùm tia dạng phẳng | - Đường kính: 1 inch - Hệ số chia chùm tia: 50:50 - Vùng bước sóng: 350 - 1100 nm - Độ dày: 5.0 mm | tách chùm tia, định hướng chùm tia/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm laser, quang học…, các hệ thiết bị laser |
|
Bộ chia và định hướng chùm tia dạng khối | - Khối chia tia không phân cực. - Hệ số chia chùm tia: 50:50 - Vùng bước sóng: 700 - 1100 nm - Kích thước cạnh: 20 mm | tách chùm tia, định hướng chùm tia/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm laser, quang học…, các hệ thiết bị laser |
|
Ray quang học 1 mặt 95mm | Dài 95mm Vật liệu: | Điều chỉnh linh kiện Cơ- quang/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm |
|
Tấm đỡ ghép với Ray 95mm |
| Điều chỉnh linh kiện Cơ- quang/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm |
|
Lăng kính |
| Tách chùm tia, lệch hướng chùm tia/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm |
|
hệ giá đỡ gương và thấu kính |
| Giá đỡ gương và thấu kính/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang |
|
Giá đỡ gương ổn định cao |
| Gá các gương, linh kiện quang học chắc chắn/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang |
|
Giá đỡ quang học |
| Gá các linh kiện quang học như gương, thấu kính, lăng kính…./ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang, xây dựng phép đo, căn chỉnh hệ thống |
|
Giá đỡ điều chỉnh gương và thấu kính |
| Gá và điều chỉnh linh kiện quang học: gương, thấu kính/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang |
|
Giá đỡ gương/bản chùm tia |
| Gá và điều chỉnh linh kiện quang học: gương, bản chùm tia/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang |
|
Giá đỡ hệ mở rộng chùm tia |
| Gá hệ mở rộng chùm tia/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang |
|
Đế từ |
| Cố định các hệ cơ quang dựa trên nguyên lý từ tính / sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang |
|
Bệ đỡ quang học điều chỉnh trục Z.
SINTEC OPTRONIC (Singapore)
|
-Tải trọng: 40 Kg | điều chỉnh độ cao trục Z/ Sử dụng trong các thí nghiệm cần căn chỉnh trục Z | |
Bệ đỡ quang học
SINTEC OPTRONIC (Singapore) | Bệ đỡ quang học
Tải trọng: 30kg | điều chỉnh độ cao trục Z/ Sử dụng trong các thí nghiệm cần căn chỉnh trục Z | |
Bộ linh kiện cơ quang (Opto-Mechanical Set, Metric Standard-Sized Components with Hardwood Case) | Bộ linh kiện quang (gương, cộc đế,… ) vi chỉnh cơ – quang. | Phục vụ thí nghiệm cơ quang chính xác , sửa chữa và chế tạo các hệ laser. | |
Thẻ dò tia laser VRC4 | Hấp thụ bước song 790-840nm; 870-1070nm và 1500-1590nm Kích thước vùng hoạt động: 2.10" x 1.20" (53.3 mm x 30.5 mm) Dải bước sóng phát xạ: 520-580nm | Dò, phát hiện ra tia laser ở vùng bước sóng hồng ngoại, sử dụng cho những tia laser ở bước sóng không nhìn thấy |
|
thẻ dò tia laser VRC2 | Hấp thụ bước song 400-640nm; 800-1700nm Kích thước vùng hoạt động: 2.10" x 1.20" (53.3 mm x 30.5 mm) Dải bước sóng phát xạ: 580-750nm | Dò, phát hiện ra tia laser, sử dụng cho những tia laser ở bước sóng không nhìn thấy |
|
Giấy lau bề mặt quang học CP100 |
| Vệ sinh bề mặt các linh kiện quang |
|
Giấy lau bề mặt quang học B2939 |
| Vệ sinh bề mặt các linh kiện quang |
|