NĂNG LỰC TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU CĂN CHỈNH LASER – QUANG HỌC

 

NĂNG LỰC TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU

CĂN CHỈNH LASER – QUANG HỌC

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật

Tính năng/công dụng của thiết bị

Hình ảnh thiết bị

Tấm đo thử laser hồng ngoại

 Bước sóng laser thu nhận: vùng 1064nm.

 Màu sắc chỉ thị: xanh lá cây.

 Dò và hiển thị chùm tia laser hồng ngoại.

 Phục vụ căn chỉnh hệ thống laser.

 

Giá đo chỉnh gương 3 chiều

Bước vi chỉnh: 0,5mm.

Đường kính gương: 20mm.

Làm giá đỡ cho các gương và thấu kính trong hệ laser.

Thiết bị phay CNC 5 trục

Giới hạn trục X: 500mm

Giới hạn trục Y: 200mm

Giới hạn trục Z: 280mm

Công suất trục chính: 1.1kW

Tốc độ trục chính: 5000-60000rpm

Chế độ điều khiển tốc độ bằng tay: Không giới hạn

Chế độ điều khiển tốc độ CNC: Thông qua phần mềm

Đầu xoay liên tục: 0-90 độ

Ống giữ dao: IMT collets, kích thước tối đa 6 mm

Kích thước bàn máy: 700 x 180 mm

Độ phẳng bàn máy: 0.01 mm

Độ chính xác trục quay: 2 micromete

Khoảng cách bàn máy-mũi dao: Nhỏ nhất: 65 mm; Lớn nhất: 370 mm

Khoảng làm việc: 185 mm

Số rãnh chữ T: 3

Chiều rộng rãnh chữ T: 12 mm

Phần mềm điều khiển: Mach3, qua cổng ethernet

Kiểu động cơ: Động cơ bước

Servo DC không chổi than

Độ chính xác vị trí: +/- 0.01 mm

Chuyển động theo trục X và Y: Bước 1-2000 mm/ phút; Servo 1-3000 mm/phút

Chuyển động theo trục Z: Bước 1-2000 mm/ phút;Servo 1-3000 mm/phút

Kích thước máy: Rộng 950 mm;Sâu 700 mm;Cao 870 mm

Trọng lượng: 136 kg

Yêu cầu nguồn: 230 VAC;50-60 Hz; Max 2kW 

Chế thử, gia công các chi tiết cơ quang chính xác trong phòng thí nghiệm, trọng lượng phôi <50 kg

Thiết bị cắt dây tia lửa điện CNC

Chiều dày cắt lớn nhất: 500mm

Góc cắt côn lớn nhất: 0

Hành trình bàn máy: 500 x 630 mm

Kích thước bàn máy: 600 x 900 mm

Bộ bóng 1 lần cắt: <= 2.5 µm

Độ bóng nhiều lần cắt: <= 1.5 µm

Độ chính xác Octagon: <= 0.015 mm

Vít me và dẫn hướng: Vitme chất lượng cao  ;  Dẫn hướng thẳng

Tải trọng bàn máy: 800 kg

Gia công, cắt phôi dầy có đường biên phức tạp, chế thử các bộ gá quang cơ chính xác trong phòng thí nghiệm, trọng lượng phôi <100kg

Bệ dịch chuyển tuyến tính 300 mm tích hợp bộ điều khiển.

Độ lặp lại (2 hướng dịch chuyển): < ±2µm  

Độ chính xác (đã hiệu chỉnh): < ±5µm

Khoảng backlash: 2µm

Gia tốc lớn nhất: 50mm/s2

Tốc độ lớn nhất khi nằm ngang: 50mm/s

Tốc độ lớn nhất khi đặt đứng: 3mm/s

Độ ổn định vận tốc: ±1mm/s

Tải trọng lớn nhất chịu được: 15 kg khi nằm ngang; 4 kg khi đặt đứng

Bước dịch chuyển nhỏ nhất có thể: ±0.1µm

Bước dịch chuyển lặp lại nhỏ nhất: 4µm

Độ chính xác tuyệt đối trên trục: LTS150: 20µm; LTS300: 47µm

Độ chính xác vị trí gốc (home): ±0.6µm

Nghiêng trục Pitch: LTS150: 0.0160; LTS300: 0.0220

Nghiêng trục Yaw: LTS150: 0.050; LTS300: 0.060

Tổng trọng lượng: LTS150: 1.9 kg; LTS300: 2.5 kg

Nhiệt độ hoạt động: -200C đến 400C

Khoảng dịch chuyển tối đa: LTS150: 150 mm;LTS300: 300 mm

Độ chính xác bước động cơ: 5%

Vi bước dịch chuyển/vòng: 409600/200 steps

Nguồn nuôi động cơ: 24VDC

Tốc độ động cơ: Tới 3000 vòng/phút

Công suất trung bình động cơ: 12.5 W

Dòng pha động cơ: 0.85A

Điện trở pha động cơ: 5.4 Ohm

Torque giữ động cơ: 20 N.cm

Torque hãm động cơ: 2 N.cm

Định vị linh kiện cơ quang, đo lường quang học, độ chính xác cao

 

Bệ dịch chuyển tuyến tính 150 mm tích hợp bộ điều khiển .

 

Định vị linh kiện cơ quang, đo lường quang học, độ chính xác cao

 

Tấm ghép nối cấu hình XY

 

Phục vụ thí nghiệm quang học

 

Khung ghép nối cho cấu hình Z

 

Phục vụ thí nghiệm quang học

 

Bộ chỉnh khung 5 trục

 

Hiệu chỉnh quang trục chính xác

 

Máy đo micrometer  số hóa kết nối máy tính

Đô chính xác +/- 2 micrometer

Độ nhạy: 1 micrometer

Khoảng dịch chuyển: 25.4 mm

Tải dọc trục: 49 N

Hiệu chỉnh quang trục chính xác

Thiết bị đo tâm quang và chỉnh trục quang

Kích thước hệ:

Cao: 1651 mm

Rộng: 443 mm

Sâu: 492mm

Trọng lượng: ~ 85 kg

Nguồn nuôi:

Điện áp: 90-250 VAC, 50-60 Hz

Dòng: 10A

Công suất tiêu thụ tối đa: 1500W

Kiểu giắc: CEE 7/4

Thông số kỹ thuật chính:

Tham số kiểm tra chính: lỗi tâm

Phương pháp đo: phản xạ, truyền qua

Độ chính xác đo với bề mặt đơn: 0.1µm

Khoảng cách đo lường tối đa: 450mm

Độ tái lập của phép đo: 0.05 µm

Độ lặp lại phép đo: 0.02 µm

Khẩu độ thấu kính đo tối đa: 30 mm

Số bề mặt quang học tối đa: ~ 20 (VIS); ~ 10 (IR)

Hiệu chỉnh trục quang học hệ thống ống kính đa thấu kính chính xác, đo  tâm quang hệ thống, lắp ráp, sửa chữa các thấu kính phức tạp (doublet)

 

Thấu kính hội tụ, khẩu độ lớn

Đường kính 300 mm

Tiêu cự hiệu dụng 2500 mm

Vật liệu N-BK7

Hiệu chỉnh quang trục hệ thống đa cảm biến quang học

 

Giá đỡ thấu kính phi tiêu chuẩn

Cho phép gá linh kiện quang kích thước tới 320 x 320 mm

Gá các thấu kính lớn phục vụ căn chỉnh

Bộ dụng cụ căn chỉnh hệ thấu kính chuyên dụng 57 món, bao gồm:

 

Thiết kế hệ quang

Cấu hình dịch chuyển 3 trục tích hợp

 

Phục vụ thí nghiệm quang học chính xác

 

Quang học tiềm vọng

Khoảng dịch chuyển 16 mm

Độ nhạy 1 micrometer

 

 

Cage Assemblies and Lens Tubes, 118 pieces

Gá gương tiêu chuẩn 1 inch

Góc xoay 360 độ chỉnh vị trí

Phục vụ thí nghiệm quang học

Giao thoa kế trượt và phụ kiện

Dải đường kính chùm: 10-25.4 mm

Dung sai đường kính: 0.25 mm

Độ dày: 6.35 mm

Độ dài quang: 21.26 mm

Góc nêm: 18 giây góc

Phục vụ thí nghiệm quang học (kiểm tra, chuẩn trực quang trục)

Mạch điều khiển chuyển động và phụ kiện

Mode: Stepper, Servo

PID rate update: 62.5 – 500 micro giây

Tần số điều khiển tối đa: 4 MHz

Tốc độ input encoder: 20 MHz

I/O: Analog/Digital

PWM outputs: 2 (32 kHZ)

Power: +5 VDC, +12 VDC

Phục vụ thí nghiệm điều khiển tự động

Camera thông minh

 

Nguồn nuôi: 24 VDC (+/- 10%)

Dual –core (1.58 GHz), 2GB RAM,

In/Out: Ethernet, VGA, USB

Độ phân giải: 1920x1200

Color and monochrome

Format: 2/3 in

Pixel: 4.8x4.8 micrometer

Phục vụ thử nghiệm xử lý, bám sát mục tiêu, tương thích nền tảng Labview

Khối quay hiệu chỉnh phân cực

 

Dụng cụ quang điều chỉnh phân cực của ánh sáng / sử dụng để phục vụ căn chỉnh các thí nghiệm quang

 

Giá đỡ lăng kính

 

Đỡ lăng kính/ Phục vụ căn chỉnh các thí nghiệm quang

 

Giá tự căn chỉnh thấu kính

 

Gá và căn chỉnh thấu kính, phục vụ các thí nghiệm quang học

 

Đế từ để lắp đặt hệ quang

 

Gắn các linh kiện quang/ phục vụ các thí nghiệm quang học

 

Giá hiệu chỉnh 4 chiều

 

Gắn các linh kiện quang học/ Căn chỉnh các linh kiện bộ phận cơ quang

 

Ray quang học

 

Gá các bộ phận, linh kiện quang học/ phục vụ căn chỉnh các thí nghiệm quang

 

Thanh chuyển tiếp

 

Gá các bộ phận, linh kiện quang học/ phục vụ căn chỉnh các thí nghiệm quang

 

Các thanh quang học dạng tròn chuẩn

 

Gá các bộ phận, linh kiện quang học phục vụ căn chỉnh các thí nghiệm quang

 

Các đầu kẹp thanh quang học

 

Căn chỉnh các linh kiện bộ phận cơ quang

 

Colimater (bộ chuân trực chùm tia)

 

Là dụng cụ quang học tạo ra chuẩn trường chiếu tia theo dạng / sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang

 

Thấu kính

 

Là linh kiện quang dùng để hội tụ chùm tia laser/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang

 

Lăng kính

 

Dụng cụ quang học sử dụng để khúc xạ, phản xạ và tán xạ ánh sáng / trong các thí nghiệm quang

 

Bộ lọc quang học

Bước song

Cho truyền ánh sáng chọn lọc/ sử dụng cho thí nghiệm quang

 

Các đầu kẹp vào bàn quang học

 

Là dụng cụ kẹp các linh kiện quang vào bàn quang học. sử dụng cho các thí nghiệm quang

 

Hệ quang thu và cơ quang gá lắp

Bộ hệ cơ khí gá giữ và vi chỉnh các linh kiện quang học trong buồng cộng hưởng laser.

Phục vụ quá trình sửa chữa và chế tạo các hệ laser rắn mini tại Trung Tâm.

 

Bộ thấu kính LSA01C

- Bộ kit thấu kính.

- Đường kính: 1/2inch

- Vật liệu: N-BK7

- Bước sóng AR: 1050-1620 nm

 

là linh kiện quang trong các hệ thiết bị laser/ Hội tụ ánh sáng laser

Bộ thấu kính LSA04C

- Bộ kit thấu kính.

- Đường kính: 1inch

- Vật liệu: N-BK7

- Bước sóng AR: 1050-1620 nm

 

là linh kiện quang trong các hệ thiết bị laser/ Hội tụ ánh sáng laser

Bộ đế, cọc và giá đỡ cơ khí ESK01

https://www.thorlabs.com/newgrouppage9.cfm?objectgroup_id=1312&pn=ESK01/M

100 thành phần

gá các linh kiện cơ-quang/ trong các thí nghiệm đo đạc, căn chỉnh hệ thống quang học, thiết kế hệ thống

Bộ đế, cọc và giá đỡ cơ khí ESK03

 

https://www.thorlabs.com/thorproduct.cfm?partnumber=ESK03

 

108 thành phần

gá các linh kiện cơ-quang/ trong các thí nghiệm đo đạc, thiết kế hệ thống

Bộ chi tiết cơ quang giá đỡ quang học

 

Sử dụng để gắn và điều chỉnh theo trục X,Y các linh kiện quang học trong các thí nghiệm đo đạc, thiết kế hệ thống

 

Bệ đỡ thiết bị quang học tải trọng lớn

- Bàn dịch chuyển XY: 50mm

- Kích thước mặt: 250x250mm.

Sử dụng để gắn các linh kiện tại máy khắc laser.

 

Gương laser ra LM 1064-40%

Hệ số PX là 40% tại  bước sóng 1064nm.

Đường kính: 20mm

sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của  hệ laser bước sóng 1064nm

 

Gương laser ra LM 1064-35%

Hệ số PX là 35% tại  bước sóng 1064nm:

Đường kính: 20mm

 

sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của  hệ laser bước sóng 1064nm

 

Gương laser ra LM  1064-30%

Hệ số PX là 35% tại  bước sóng 1064nm:

Đường kính: 20mm

 

sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của  hệ laser bước sóng 1064nm

 

gương laser ra LM 1064-25%

Hệ số PX là 35% tại  bước sóng 1064nm:

Đường kính: 20mm

 

sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của  hệ laser bước sóng 1064nm

 

Gương laser ra LM 1064-20%

Hệ số PX là 35% tại  bước sóng 1064nm:

Đường kính: 20mm

sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của  hệ laser bước sóng 1064nm

 

Gương laser ra LM 1064-15%

Hệ số PX là 35% tại  bước sóng 1064nm:

Đường kính: 20mm

 

sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của  hệ laser bước sóng 1064nm

 

Gương laser ra LM 1064-10%

Hệ số PX là 35% tại  bước sóng 1064nm:

Đường kính: 20mm

 

sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của  hệ laser bước sóng 1064nm

 

Gương laser ra LM 1064-5%

Hệ số PX là 35% tại  bước sóng 1064nm:

Đường kính: 20mm

 

sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm; sử dụng làm gương ra trong BCH của  hệ laser bước sóng 1064nm

 

Gương phản xạ laser LM 1064 NIC

Bước song phản xạ: 1064nm có phân cực.

Đường kính: 20mm

 

Gương phản xạ đối với bước sóng 1064nm/ sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, các thiết bị laser bước sóng 1064nm

 

Gương phản xạ laser LM-1064 NIC A45

Bước sóng phản xạ: 1064nm

Đường kính: 20mm

 

Gương phản xạ đối với bước sóng 1064nm

 

Gương phẳng mạ vàng phản xạ cao

Gương phản xạ mạ vàng với độ phản xạ cao >98% đối với bước sóng 1064nm;

sử dụng làm gương px toàn phần trong BCH của  hệ laser bước sóng 1064nm

 

Gương phẳng mạ bạc phản xạ cao

Gương phản xạ mạ bạc với độ phản xạ cao >98% đối với bước sóng 1064nm;

sử dụng rộng rãi trong công nghệ laser, dùng làm gương phản xạ toàn phần trong các thiết bị laser

 

Gương lưỡng hướng sắc

- Đường kính: 1 inch

- Bước sóng: 805 nm

tách chùm tia thành 2 vùng phổ / sử dụng trong các hệ thí nghiệm laser, quang học…, các hệ thiết bị laser

 

Bộ chia và định hướng chùm tia bản brewster

- Vật liệu: UVFS

- Đường kính: 16mm

- Chiều dày: 2mm

tách chùm tia, định hướng chùm tia/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm laser, quang học…, các hệ thiết bị laser

 

Bộ chia và định hướng chùm tia dạng phẳng

- Đường kính: 1 inch

- Hệ số chia chùm tia: 50:50

- Vùng bước sóng: 350 - 1100 nm

- Độ dày: 5.0 mm

tách chùm tia, định hướng chùm tia/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm laser, quang học…, các hệ thiết bị laser

 

Bộ chia và định hướng chùm tia dạng khối

- Khối chia tia không phân cực.

- Hệ số chia chùm tia: 50:50

- Vùng bước sóng: 700 - 1100 nm

- Kích thước cạnh: 20 mm

tách chùm tia, định hướng chùm tia/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm laser, quang học…, các hệ thiết bị laser

 

Ray quang học 1 mặt 95mm

Dài 95mm

Vật liệu:

Điều chỉnh linh kiện Cơ- quang/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm

 

Tấm đỡ ghép với Ray 95mm

 

Điều chỉnh linh kiện Cơ- quang/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm

 

Lăng kính

 

Tách chùm tia, lệch hướng chùm tia/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm

 

hệ giá đỡ gương và thấu kính

 

Giá đỡ gương và thấu kính/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang

 

Giá đỡ gương ổn định cao

 

Gá các gương, linh kiện quang học chắc chắn/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang

 

Giá đỡ quang học

 

Gá các linh kiện quang học như gương, thấu kính, lăng kính…./ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang, xây dựng phép đo, căn chỉnh hệ thống

 

Giá đỡ điều chỉnh gương và thấu kính

 

Gá và điều chỉnh linh kiện quang học:  gương, thấu kính/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang

 

Giá đỡ gương/bản chùm tia

 

Gá và điều chỉnh linh kiện quang học:  gương, bản chùm tia/  sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang

 

Giá đỡ hệ mở rộng chùm tia

 

Gá hệ mở rộng chùm tia/ sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang

 

Đế từ

 

Cố định các hệ cơ quang dựa trên nguyên lý từ tính / sử dụng trong các hệ thí nghiệm quang

 

Bệ đỡ quang học điều chỉnh trục Z.

  • Model: ZS3

SINTEC OPTRONIC (Singapore)

 

  • Chiều cao lớn nhất: 561mm
  • Khoảng điều chỉnh chiều cao: 137 – 507mm
  • Kích thước mặt đỡ: 200x153mm

-Tải trọng: 40 Kg

điều chỉnh độ cao trục Z/ Sử dụng trong các thí nghiệm cần căn chỉnh trục Z

Bệ đỡ quang học

  • Model: LJ-80

SINTEC OPTRONIC (Singapore)

Bệ đỡ quang học

  • Kích thước mặt: 190x210x6mm
  • Khoảng dịch chuyển trục z: 50mm-130mm

Tải trọng: 30kg

điều chỉnh độ cao trục Z/ Sử dụng trong các thí nghiệm cần căn chỉnh trục Z

Bộ linh kiện cơ quang (Opto-Mechanical Set, Metric Standard-Sized Components with Hardwood Case)

Bộ linh kiện quang (gương, cộc đế,…  ) vi chỉnh cơ – quang.

Phục vụ thí nghiệm cơ quang chính xác , sửa chữa và chế tạo các hệ laser.

Thẻ dò tia laser VRC4

Hấp thụ bước song 790-840nm; 870-1070nm và 1500-1590nm

Kích thước vùng hoạt động: 2.10" x 1.20" (53.3 mm x 30.5 mm)

Dải bước sóng phát xạ: 520-580nm

Dò, phát hiện ra tia laser ở vùng bước sóng hồng ngoại, sử dụng cho những tia laser ở bước sóng không nhìn thấy

 

thẻ dò tia laser VRC2

Hấp thụ bước song 400-640nm; 800-1700nm

Kích thước vùng hoạt động: 2.10" x 1.20" (53.3 mm x 30.5 mm)

Dải bước sóng phát xạ: 580-750nm

Dò, phát hiện ra tia laser, sử dụng cho những tia laser ở bước sóng không nhìn thấy

 

Giấy lau bề mặt quang học CP100

 

Vệ sinh bề mặt các linh kiện quang

 

Giấy lau bề mặt quang học B2939

 

Vệ sinh bề mặt các linh kiện quang

 

 

Tác giả bài viết: Nguyễn Minh Hoàng